+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép ống đúc là một loại vật liệu phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: xây dựng, cơ khí, sản xuất, điện lực,... Với ưu điểm là có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, có thể nói thép ống đúc là sự lựa chọn an toàn và hiệu quả cho các công trình. Tuy nhiên, để lựa chọn loại thép phù hợp và giá cả hợp lý thì việc nắm rõ chi tiết bảng giá và các thông tin của thép ống đúc là điều cần thiết. Trong bài viết này, Thái Hòa Phát sẽ cung cấp cho bạn bảng giá thép ống đúc được cập nhật mới nhất vào ngày 01/07/2024 và những thông tin nổi bật về thép ống đúc.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường sắt thép, nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép ống đúc xin vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn và báo giá mới nhất.
STT
|
Kích thước ống danh định (DN)
|
Đường kính OD (mm)
|
Đường kính trong (mm)
|
Độ dày
(mm) |
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
|
Trọng lượng (Kg/m)
|
Đơn giá tham khảo (VNĐ/Kg)
|
1
|
DN15
|
21.3
|
15.76
|
2.77
|
STD/SCH40
|
1.27
|
21.000
|
2
|
DN15
|
21.3
|
13.84
|
3.73
|
XS/SCH80
|
1.62
|
21.000
|
3
|
DN15
|
21.3
|
11.74
|
4.78
|
SCH160
|
1.95
|
21.000
|
4
|
DN15
|
21.3
|
6.36
|
7.47
|
SCH. XXS
|
2.55
|
21.000
|
5
|
DN20
|
26.7
|
20.96
|
2.87
|
SCH40
|
1.69
|
21.000
|
6
|
DN20
|
26.7
|
18.88
|
3.91
|
SCH80
|
2.2
|
21.000
|
7
|
DN20
|
26.7
|
15.58
|
5.56
|
SCH160
|
2.9
|
21.000
|
8
|
DN20
|
26.7
|
11.06
|
7.82
|
XXS
|
3.64
|
21.000
|
9
|
DN25
|
33.4
|
26.72
|
3.34
|
SCH40
|
2.5
|
21.000
|
10
|
DN25
|
33.4
|
24.3
|
4.55
|
SCH80
|
3.24
|
21.000
|
11
|
DN25
|
33.4
|
20.7
|
6.35
|
SCH160
|
4.24
|
21.000
|
12
|
DN25
|
33.4
|
15.22
|
9.09
|
XXS
|
5.45
|
21.000
|
13
|
DN32
|
42.2
|
35.08
|
3.56
|
SCH40
|
3.39
|
21.000
|
14
|
DN32
|
42.2
|
32.5
|
4.85
|
SCH80
|
4.47
|
21.000
|
15
|
DN32
|
42.2
|
29.5
|
6.35
|
SCH160
|
5.61
|
21.000
|
16
|
DN32
|
42.2
|
22.8
|
9.7
|
XXS
|
7.77
|
21.000
|
17
|
DN40
|
48.3
|
40.94
|
3.68
|
SCH40
|
4.05
|
21.000
|
18
|
DN40
|
48.3
|
38.14
|
5.08
|
SCH80
|
5.41
|
21.000
|
19
|
DN40
|
48.3
|
34.02
|
7.14
|
SCH160
|
7.25
|
21.000
|
20
|
DN40
|
48.3
|
28
|
10.15
|
XXS
|
9.56
|
21.000
|
21
|
DN50
|
60.3
|
52.48
|
3.91
|
SCH40
|
5.44
|
21.000
|
22
|
DN50
|
60.3
|
49.22
|
5.54
|
SCH80
|
7.48
|
21.000
|
23
|
DN50
|
60.3
|
42.82
|
8.74
|
SCH120
|
11.11
|
21.000
|
24
|
DN50
|
60.3
|
38.16
|
11.07
|
XXS
|
13.44
|
21.000
|
25
|
DN65
|
73
|
62.68
|
5.16
|
SCH40
|
8.63
|
21.000
|
26
|
DN65
|
73
|
58.98
|
7.01
|
SCH80
|
11.41
|
21.000
|
27
|
DN65
|
73
|
53.94
|
9.53
|
SCH160
|
14.92
|
21.000
|
28
|
DN65
|
73
|
44.96
|
14.02
|
XXS
|
20.39
|
21.000
|
29
|
DN65
|
76
|
68
|
4.0
|
|
7.1
|
21.000
|
30
|
DN65
|
76
|
65.68
|
5.16
|
SCH40
|
9.01
|
21.000
|
31
|
DN65
|
76
|
61.98
|
7.01
|
SCH80
|
11.92
|
21.000
|
32
|
DN65
|
76
|
47.96
|
14.02
|
XXS
|
21.42
|
21.000
|
33
|
DN80
|
88.9
|
84.68
|
2.11
|
SCH5
|
4.51
|
|
34
|
DN80
|
88.9
|
82.8
|
3.05
|
SCH10
|
6.45
|
|
35
|
DN80
|
88.9
|
80.9
|
4.0
|
|
8.48
|
|
36
|
DN80
|
88.9
|
77.92
|
5.49
|
SCH40
|
|
|
37
|
DN80
|
88.9
|
|
|
|
|
|
38
|
DN80
|
88.9
|
|
|
|
|
|
39
|
DN80
|
88.9
|
|
|
|
|
>>> Xem thêm: Bảng quy cách thép ống đen
Thép ống đúc (hay còn gọi là ống thép đúc hoặc ống thép liền mạch), là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép cao cấp, trải qua quy trình nung nóng và kéo nguội mà hình thành.
Hình ảnh thép ống đúc tại Thái Hòa Phát
Độ bền cao, chịu áp lực tốt và chống va đập.
Chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn.
Khả năng lưu thông chất lỏng hiệu quả.
Tuổi thọ cao.
Ít bị rò rỉ, an toàn cho hệ thống.
Giá thành cao hơn so với ống thép hàn.
Khó thi công lắp đặt hơn.
Hình ảnh thép ống đúc tại Thái Hòa Phát
>>> Xem thêm: Bảng quy cách thép ống mạ kẽm
Ngành xây dựng: Hệ thống cấp nước, thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, cọc móng,...
Ngành công nghiệp: Dẫn dầu khí, dẫn hơi nước, lò hơi, kết cấu thép, đường ống dẫn khí đốt và dầu, hệ thống làm mát,...
Ngành đóng tàu: Chế tạo thân tàu, khung, đường ống,...
Ngành chế tạo máy móc: Chi tiết máy, trục, vỏ bọc,...
Với hơn nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp các sản phẩm sắt thép, Thái Hòa Phát luôn nỗ lực mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh cùng với dịch vụ chuyên nghiệp nhất.
Thái Hòa Phát có đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, nhiệt tình luôn sẵn sàng tư vấn khách hàng lựa chọn những sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và mong muốn trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng.
Quý khách hàng có nhu cầu cần hỗ trợ tư vấn và báo giá xin vui lòng liên hệ với hotline 0971 298 787 để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
Hình ảnh thép ống đúc tại Thái Hòa Phát
Tổng kết
Trên đây là những thông tin cơ bản và bảng giá chi tiết của thép ống đúc. Việc hiểu rõ các thông tin chi tiết sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thép ống đúc phù hợp với nhu cầu và giá cả hợp lý, đảm bảo được hiệu quả cho công trình của bạn.
>>> Xem thêm: Thép ống phi 76
Thông tin liên hệ
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787
Sale 1: 0974 894 075
Sale 2: 0867 298 787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
![]() |
An Nguyễn Nhà Thầu |
![]() |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net