DT 824, Ấp Tràm Lạc, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
MENU

Hotline

0971298787

Email

thpsteel8787@gmail.com
Danh mục sản phẩm

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG 2024

+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.

+ Giá tốt nhất thị trường. 

+ Đa dạng nguồn hàng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Hotline liên hệ: 0971 298 787


Thái Hòa Phát xin cập nhật bảng giá thép ống mới nhất ngày vào ngày 01/07/2024 và một số lưu ý khi đặt mua thép ống.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn và báo giá mới nhất nhé!

Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm Ánh Hoà (01/07/2024) 

Lưu ý: Độ dài cây là 6m (tất cả các loại thép ống).

STT Quy cách thép ống

Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá tham khảo có VAT

(VNĐ/Kg)

1  Phi 21 1.05 3.1 169 18.700
2  Phi 21 1.35 3.8 169 18.700
3  Phi 21 1.65 4.6 169 18.700
4  Phi 25.4 1.05 3.8 127 Liên hệ
5  Phi 25.4 1.15 4.3 127 Liên hệ
6  Phi 25.4 1.35 4.8 127 Liên hệ
7  Phi 25.4 1.65 5.8 127 Liên hệ
8  Phi 27 1.05 3.8 127 18.500
9  Phi 27 1.35 4.8 127 18.500
10  Phi 27 1.65 6.2 127 18.500
11  Phi 34 1.05 5.04 102 18.500
12  Phi 34 1.35 6.24 102 18.500
13  Phi 34 1.65 7.92 102 18.500
14  Phi 34 1.95 9.16 102 18.500
15  Phi 42 1.05 6.3 61 18.500
16  Phi 42 1.35 7.89 61 18.500
17  Phi 42 1.65 9.64 61 18.500
18  Phi 42 1.95 11.4 61 18.500
19  Phi 49 1.05 7.34 61 18.500
20  Phi 49 1.35 9.18 61 18.500
21  Phi 49 1.65 11.3 61 18.500
22  Phi 49 1.95 13.5 61 18.500
23  Phi 60 1.05 9 37 18.500
24  Phi 60 1.35 11.27 37 18.500
25  Phi 60 1.65 14.2 37 18.500
26  Phi 60 1.95 16.6 37 18.500
27  Phi 76 1.05 11.2 37 18.500
28  Phi 76 1.35 14.2 37 18.500
29  Phi 76 1.65 18 37 18.500
30  Phi 76 1.95 21 37 18.500
31  Phi 90 1.35 17 37 18.500
32  Phi 90 1.65 22 37 18.500
33  Phi 90 1.95 25.3 37 18.500
34  Phi 114 1.35 21.5 19 18.500
35  Phi 114 1.65 27.5 19 18.500
36  Phi 114 1.95 32.5 19 18.500

Bảng giá thép ống đen Hoà Phát (01/07/2024)

Lưu ý: Độ dài cây là 6m (tất cả các loại thép ống).

STT Quy cách thép ống

Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá tham khảo có VAT

(VNĐ/Kg)

1  Phi 21 1.0 ly 2.99 168 21.350 
2  Phi 21 1.1 ly 3.27 168 21.350 
3  Phi 21 1.2 ly 3.55 168 21.350 
4  Phi 21 1.4 ly 4.1 168 20.150
5  Phi 21 1.5 ly 4.37 168 20.150
6  Phi 21 1.8 ly 5.17 168 18.850
7  Phi 21 2.0 ly 5.68 168 18.250
8  Phi 21 2.5 ly 7.76 168 18.250
9  Phi 27 1.0 ly 3.8 113 21.350
10  Phi 27 1.1 ly 4.16 113 21.350
11  Phi 27 1.2 ly 4.52 113 21.350
12  Phi 27 1.4 ly 5.23 113 20.150
13  Phi 27 1.5 ly 5.58 113 20.150
14  Phi 27 1.8 ly 6.62 113 18.850
15  Phi 27 2.0 ly 7.29 113 18.250
16  Phi 27 2.5 ly 8.93 113 18.250
17  Phi 27 3.0 ly 10.65 113 18.250
18  Phi 34 1.0 ly 4.81 80 21.350
19  Phi 34 1.1 ly 5.27 80 21.350
20  Phi 34 1.2 ly 5.74 80 21.350
21  Phi 34 1.4 ly 6.65 80 20.150
22  Phi 34 1.5 ly 7.1 80 20.150
23  Phi 34 1.8 ly 8.44 80 18.850
24  Phi 34 2.0 ly 9.32 80 18.250
25  Phi 34 2.5 ly 11.47 80 18.250
26  Phi 34 2.8 ly 12.72 80 18.250
27  Phi 34 3.0 ly 13.54 80 18.250
28  Phi 34 3.2 ly 14.35 80 18.250
29  Phi 42 1.0 ly 6.1 61 21.350
30  Phi 42 1.1 ly 6.69 61 21.350
31  Phi 42 1.2 ly 7.28 61 21.350
32  Phi 42 1.4 ly 8.45 61 20.150
33  Phi 42 1.5 ly 9.03 61 20.150
34  Phi 42 1.8 ly 10.76 61 18.850
35  Phi 42 2.0 ly 11.9 61 18.250
36  Phi 42 2.5 ly 14.69 61 18.250
37  Phi 42 2.8 ly 16.32 61 18.250
38  Phi 42 3.0 ly 17.4 61 18.250
39  Phi 42 3.2 ly 18.47 61 18.250
40  Phi 42 3.5 ly 20.02 61 18.250
41  Phi 49 2.0 ly 13.64 52 18.250
42  Phi 49 2.5 ly 16.87 52 18.250
43  Phi 49 2.8 ly 18.77 52 18.250
44  Phi 49 2.9 ly 19.4 52 18.250
45  Phi 49 3.0 ly 20.02 52 18.250
46  Phi 49 3.2 ly 21.26 52 18.250
47  Phi 49 3.4 ly 22.49 52 18.250
48  Phi 49 3.8 ly 24.91 52 18.250
49  Phi 49 4.0 ly 26.1 52 18.250
50  Phi 49 4.5 ly 29.03 52 18.250
51  Phi 49 5.0 ly 32 52 18.250
52  Phi 60 1.1 ly 9.57 37 21.350
53  Phi 60 1.2 ly 10.42 37 21.350
54  Phi 60 1.4 ly 12.12 37 20.150
55  Phi 60 1.5 ly 12.96 37 20.150
56  Phi 60 1.8 ly 15.47 37 18.850
57  Phi 60 2.0 ly 17.13 37 18.250
58  Phi 60 2.5 ly 21.23 37 18.250
59  Phi 60 2.8 ly 23.66 37 18.250
60  Phi 60 2.9 ly 24.46 37 18.250
61  Phi 60 3.0 ly 25.26 37 18.250
62  Phi 60 3.5 ly 29.21 37 18.250
63  Phi 60 3.8 ly 31.54 37 18.250
64  Phi 60 4.0 ly 33.09 37 18.250
65  Phi 60 5.0 ly 40.62 37 18.250
66  Phi 76 1.1 ly 12.13 27 21.350
67  Phi 76 1.2 ly 13.21 27 21.350
68  Phi 76 1.4 ly 15.37 27 20.150
69  Phi 76 1.5 ly 16.45 27 20.150
70  Phi 76 1.8 ly 19.66 27 18.850
71  Phi 76 2.0 ly 21.78 27 18.850
72  Phi 76 2.5 ly 27.04 27 18.850
73  Phi 76 2.8 ly 30.16 27 18.850
74  Phi 76 2.9 ly 31.2 27 18.850
75  Phi 76 3.0 ly 32.23 27 18.850
76  Phi 76 3.2 ly 34.28 27 18.850
77  Phi 76 3.5 ly 37.34 27 18.850
78  Phi 76 3.8 ly 40.37 27 18.850
79  Phi 76 4.0 ly 42.38 27 18.850
80  Phi 76 4.5 ly 47.34 27 18.850
81  Phi 76 5.0 ly 52.23 27 18.850
82  Phi 90 2.8 ly 35.42 24 18.850
83  Phi 90 2.9 ly 36.65 24 18.850
84  Phi 90 3.0 ly 37.87 24 18.850
85  Phi 90 3.2 ly 40.3 24 18.850
86  Phi 90 3.5 ly 43.92 24 18.850
87  Phi 90 3.8 ly 47.51 24 18.850
88  Phi 90 4.0 ly 49.9 24 18.850
89  Phi 90 4.5 ly 55.8 24 18.850
90  Phi 90 5.0 ly 61.63 24 18.850
91  Phi 90 6.0 ly 73.07 24 18.850
92  Phi 114 1.4 ly 23 16 20.150
93  Phi 114 1.8 ly 29.75 16 18.850
94  Phi 114 2.0 ly 33 16 18.250
95  Phi 114 2.4 ly 39.45 16 18.250
96  Phi 114 2.5 ly 41.06 16 18.250
97  Phi 114 2.8 ly 45.86 16 18.250
98  Phi 114 3.0 ly 49.05 16 18.250
99  Phi 114 3.8 ly 61.68 16 18.250
100  Phi 114 4.0 ly 64.81 16 18.250
101  Phi 114 4.5 ly 72.58 16 18.250
102  Phi 114 5.0 ly 80.27 16 18.250
103  Phi 114 6.0 ly 95.44 16 18.250
104  Phi 141 3.96 ly 80.46 10 18.250
105  Phi 141 4.78 ly 96.54 10 18.250
106  Phi 141 5.16 ly 103.95 10 18.250
107  Phi 141 5.56 ly 111.66 10 18.250
108  Phi 141 6.35 ly 126.8 10 18.250
109  Phi 168 3.96 ly 96.24 10 18.250
110  Phi 168 4.78 ly 115.62 10 18.250
111  Phi 168 5.16 ly 124.56 10 18.250
112  Phi 168 5.56 ly 133.86 10 18.250
113  Phi 168 6.35 ly 152.16 10 18.250
114  Phi 219 3.96 ly 126.06 7 18.550
115  Phi 219 4.78 ly 151.56 7 18.550
116  Phi 219 5.16 ly 163.32 7 18.550
117  Phi 219 5.56 ly 175.68 7 18.550
118  Phi 219 6.35 ly 199.86 7 18.550

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát (01/07/2024)

Lưu ý: Độ dài cây là 6m (tất cả các loại thép ống).

Quy cách thép ống

Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá tham khảo có VAT

(VNĐ/Kg)

 Phi 21 1.6 ly 4.642 169 26.500 
 Phi 21 1.9 ly 5.484 169 26.100 
 Phi 21 2.1 ly 5.938 169 25.100 
 Phi 21 2.3 ly 6.435 169 25.100 
 Phi 21 2.3 ly 7.26 169 25.100 
 Phi 26.65 1.6 ly 5.933 113 26.500 
 Phi 26.65 1.9 ly 6.961 113 26.100 
 Phi 26.65 2.1 ly 7.704 113 25.100 
 Phi 26.65 2.3 ly 8.286 113 25.100 
 Phi 26.65 2.6 ly 9.36 113 25.100 
 Phi 33.5 1.6 ly 7.556 80 26.500 
 Phi 33.5 1.9 ly 8.888 80 26.100 
 Phi 33.5 2.1 ly 9.762 80 25.100 
 Phi 33.5 2.3 ly 10.722 80 25.100 
 Phi 33.5 2.5 ly 11.46 80 25.100 
 Phi 33.5 2.6 ly 11.886 80 25.100 
 Phi 33.5 2.9 ly 13.128 80 25.100 
 Phi 33.5 3.2 ly 14.4 80 25.100 
 Phi 42.2 1.6 ly 9.617 61 26.500 
 Phi 42.2 1.9 ly 11.335 61 26.100 
 Phi 42.2 2.1 ly 12.467 61 25.100 
 Phi 42.2 2.3 ly 13.56 61 25.100 
 Phi 42.2 2.6 ly 15.24 61 25.100 
 Phi 42.2 2.9 ly 16.87 61 25.100 
 Phi 42.2 3.2 ly 18.6 61 25.100 
 Phi 48.1 1.6 ly 11 52 26.500 
 Phi 48.1 1.9 ly 12.995 52 26.100 
 Phi 48.1 2.1 ly 14.3 52 25.100 
 Phi 48.1 2.3 ly 15.59 52 25.100 
 Phi 48.1 2.5 ly 16.98 52 25.100 
 Phi 48.1 2.6 ly 17.5 52 25.100 
 Phi 48.1 2.7 ly 18.14 52 25.100 
 Phi 48.1 2.9 ly 19.38 52 25.100 
 Phi 48.1 3.2 ly 21.42 52 25.100 
 Phi 48.1 3.6 ly 23.71 52 25.100 
 Phi 59.9 1.9 ly 16.3 37 26.100 
 Phi 59.9 2.1 ly 17.97 37 25.100 
 Phi 59.9 2.3 ly 19.612 37 25.100 
 Phi 59.9 2.6 ly 22.158 37 25.100 
 Phi 59.9 2.7 ly 22.85 37 25.100 
 Phi 59.9 2.9 ly 24.48 37 25.100 
 Phi 59.9 3.2 ly 26.861 37 25.100 
 Phi 59.9 3.6 ly 30.18 37 25.100 
 Phi 59.9 4.0 ly 33.1 37 25.100 
 Phi 75.6 2.1 ly 22.85 27 25.100 
 Phi 75.6 2.3 ly 24.96 27 25.100 
 Phi 75.6 2.5 ly 27.04 27 25.100 
 Phi 75.6 2.6 ly 28.08 27 25.100 
 Phi 75.6 2.7 ly 29.14 27 25.100 
 Phi 75.6 2.9 ly 31.37 27 25.100 
 Phi 75.6 3.2 ly 34.26 27 25.100 
 Phi 75.6 3.6 ly 38.58 27 25.100 
 Phi 75.6 4.0 ly 42.4 27 25.100 
 Phi 88.3 2.1 ly
26.8
27 25.100 
 Phi 88.3 2.3 ly 29.28 27 25.100 
 Phi 88.3 2.5 ly 31.74 27 25.100 
 Phi 88.3 2.6 ly 32.97 27 25.100 
 Phi 88.3 2.7 ly 34.22 27 25.100 
 Phi 88.3 2.9 ly 36.83 27 25.100 
 Phi 88.3 3.2 ly 40.32 27 25.100 
 Phi 88.3 3.6 ly 45.14 27 25.100 
 Phi 88.3 4.0 ly 50.22 27 25.100 
 Phi 88.3 4.5 ly 55.8 16 25.100 
 Phi 114 2.5 ly 41.06 16 25.100 
 Phi 114 2.7 ly 44.29 16 25.100 
 Phi 114 2.9 ly 47.48 16 25.100 
 Phi 114 3.0 ly 49.07 16 25.100 
 Phi 114 3.2 ly 52.58 16 25.100 
 Phi 114 3.6 ly 58.5 16 25.100 
 Phi 114 4.0 ly 64.84 16 25.100 
 Phi 114 4.5 ly 73.2 16 25.100 
 Phi 114 5.0 ly 80.64 16 25.100 
 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 25.300 
 Phi 141.3 4.78 ly 96.54 10 25.300 
 Phi 141.3 5.16 ly 103.95 10 25.300 
 Phi 141.3 5.56 ly 111.66 10 25.300 
 Phi 141.3 6.35 ly 126.8 10 25.300 
 Phi 168 3.96 ly 96.24 10 25.300 
 Phi 168 4.78 ly 115.62 10 25.300 
 Phi 168 5.16 ly 124.56 10 25.300 
 Phi 168 5.56 ly 133.86 10 25.300 
 Phi 168 6.35 ly 152.16 10 25.300 
 Phi 219.1 3.96 ly 126.06 7 25.300 
 Phi 219.1 4.78 ly 151.56 7 25.300 
 Phi 219.1 5.16 ly 163.32 7 25.300 
 Phi 219.1 5.56 ly 175.68 7 25.300 
 Phi 219.1 6.35 ly 199.86 7 25.300 

Vì sao giá sắt thép ống tăng cao liên tục?

Từ cuối năm 2020 đến những tháng đầu năm 2024 giá các mặt hàng sắt thép từ các công ty sản xuất có thông báo tăng liên tục và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Điều đó ảnh hướng rất nhiều đến hoạt động kinh doanh của các đại lý phân phối, đơn vị xây dựng và tiêu thụ thép. Vậy đâu là lý do? 

  • Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến.
  • Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm. 
  • Nhập khẩu khó, nguồn thép được sản xuất trong nước không đáp ứng đủ. 
  • Bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng)
  • Nhu cầu xây dựng tăng.

Ngoài ra, dù nguồn cung sắt thép trong nước khan hiếm, nhưng xuất khẩu tăng mạnh, ưu tiên xuất khẩu hơn thị trường trong nước. Đó cũng là chính lý do dẫn đến giá sắt thép tăng cao.

>>> Xem thêm: Bảng giá thép ống đúc mới nhất 

Những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép ống?

Chất lượng và chủng loại thép ống

Thép ống có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chất lượng và đặc tính khác nhau. Điều đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép ống. Tùy vào nhu cầu sử dụng, yêu cầu của từng công trình mà bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thép ống phù hợp. Với loại thép chất lượng cao sẽ có giá cao hơn và ngược lại.

Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)

Giá thép ống còn phụ thuộc vào tổng giá trị đơn đặt hàng hay số lượng mua hàng. Dĩ nhiên với những đơn hàng lớn, số lượng nhiều sẽ có giá tốt hơn những đơn hàng nhỏ, lẻ. Vì vậy, bạn nên hoạch định đầy đủ số lượng cần và đặt tại 1 đơn vị cung cấp để được nhận được nhiều ưu đãi hơn.

Phụ thuộc vào thị trường và độ cạnh tranh

Như đã nói ở trên, giá thép hộp bị ảnh hưởng rất nhiều bởi thị trường. Với thị trường biến động, nguồn cung hạn chế, nhu cầu tăng cao, bắt buộc giá thép phải tăng. Ngoài ra, tùy vào độ cạnh tranh giữa các đại lý, giá thép hộp cũng sẽ bị ảnh hưởng.

Giá thép hộp bị ảnh hưởng bởi nền kinh tế toàn cầu

Thị trường kinh tế thế giới cũng bị ảnh hưởng nhiều đến giá thành sắt thép. Những nước có lượng cung thép lớn như Trung Quốc, Mỹ, Nga, Đức,... có thể tác động đến giá thành thị trường sắt thép trong nước.

 

 Thép ống 

Thép ống tại kho Thái Hòa Phát

Những lưu ý khi chọn mua thép ống?

Xác định chủng loại và số lượng

Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng. Từ đó xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán (Nếu bạn không có kinh nghiệm, có thể nhờ những người am hiểu về xây dựng tư vấn và chọn được loại thép phù hợp và tiết kiệm).

Lựa chọn thương hiệu và đại lý cung cấp uy tín

Lưu ý khi lựa chọn thương hiệu

So với thép ống của các thương hiệu lớn, uy tín trong nước. Thép Trung Quốc hay thép tái chế có giá thành thấp hơn, chất lượng cũng kém hơn. Điều đó có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình.

Vì vậy, tốt nhất bạn nên chọn các thương hiệu uy tín để được sử dụng sắt thép đạt chuẩn, yên tâm về chất lượng công trình và quá trình sử dụng về sau. 

Về lưu ý khi chọn đại lý cung cấp thép

Bạn chỉ nên mua ở những đại lý chính thức của các thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,... Tuyệt đối không mua hay giao dịch với những công ty có địa chỉ kinh doanh không rõ ràng, thường xuyên thay đổi địa chỉ trên internet nhưng thực tế không có địa chỉ văn phòng hay kho hàng. 

Thời gian qua có rất nhiều đơn vị gặp phải những công ty ma, cố tình lừa dối khách hàng bằng nhiều chiêu trò rất tinh vi. Phổ biến nhất là báo giá rất thấp, khi khách hàng chuyển khoản thì cắt liên lạc, không có giao dịch nào xảy ra. Gần đây nhất là vụ giao hàng thép xây dựng thiếu 50% so với số lượng đặt hàng ban đầu, bằng cách sử dụng các bó thép hàn lại với nhau để ở đầu bó thép. Ngoài ra còn rất nhiều cách thức khác, bạn có thể cập nhật thêm từ báo chí hoặc search google để tránh những công ty trên.

Nên cẩn thận với những đại lý báo giá thấp bất thường

Sắt thép là mặt hàng có biên độ lợi nhuận rất thấp mặt dù giá trị trên mỗi đơn hàng cao. Vì vậy, giá bán giữa các đại lý cung cấp mặc dù có chênh lệch nhưng không nhiều. Đa phần chênh nhau và trăm đồng/kg so với giá chung. Nếu chênh lệch vài nghìn đồng trở lên chắc chắn hàng hóa có vấn đề cần tính toán lại.

Bạn nên kiểm tra kỹ nội dung hợp đồng mua bán, đảm bảo chính xác số lượng, kích thước, đơn giá, thành tiền, thuế VAT, vận chuyển,... trước khi thỏa thuận và thanh toán.

Ngoài ra, trong quá trình giao hàng, luôn có nhân viên kiểm đếm số lượng, kích thước, nên thỏa thuận giao hàng ban ngày. Đặc biệt, khu vực hạ thép nên có camera. Các công trình lớn nên có cân điện tử tại công trình để giảm thiệt hại thiếu khối lượng thép nếu không kiểm soát chặt chẽ.

Phân loại và ứng dụng của thép ống?

Thép ống được phân loại như thế nào?

Thép ống nếu phân loại theo quy cách sẽ được phân loại thành nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Bạn có thể tham khảo các quy cách trong bảng giá thép ống trong phần 1. 

Thép ống nếu phân loại theo chất liệu được phân thành 3 loại: thép ống đen, thép ống mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ phù hợp với các môi trường khác nhau nên được ứng dụng cũng khác nhau.

Thép ống và những ứng dụng?

Thép ống được ứng dụng nhiều trong ngành công nhiều sản xuất ô tô, rất nhiều bộ phần trên ô tô được sử dụng thép ống. Trong đó thép ống đen, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến. 

Thép ống được sử dụng làm khung mái nhà, hệ thống cọc siêu âm, đèn chiếu sáng,...

Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa nên thường được dùng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, chung cư.

Một số mẹo bảo quản sắt thép 

Không sắp xếp thép ống gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được đưa vào trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên. Vì vậy, kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực tẩy rửa.

  • Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ,  đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
  • Đối với những loại thép có thể bảo quản môi trường ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm.
  • Tránh để sắt thép tiếp xúc với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo quản sắt thép môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời gian lâu, thép sẽ không bị oxy hóa hay rỉ sét.

Công ty cung cấp thép ống chất lượng - Thái Hòa Phát

Hiện nay có khá nhiều công ty cung cấp sắt thép, tuy nhiên dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép ống tại Thái Hòa Phát:

Định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận. Vì vậy, Thái Hòa Phát luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn và dịch vụ tốt nhất.

Về giá thành thì Thái Hòa Phát là đại lý có doanh số cao nên sẽ được giá tốt từ nhà sản xuất, từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý khác. Thái Hòa Phát còn hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Chúng tôi luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý nên có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.

Bên cạnh đó, với sự tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên. Thái Hòa Phát hy vọng được có cơ hội phục vụ cho doanh nghiệp của bạn. Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn và báo giá sớm nhất nhé!

>>> Xem thêm: Bảng giá thép hình mới nhất 2024

THÁI HÒA PHÁT STEEL

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0971 298 787

Phone: 0974 894 075 - 0867 298 787

Email: thpsteel8787@gmail.com

Website: https://thaihoaphat.net/

Thái Hòa Phát Steel xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!

Đánh giá: 

Điểm 2.8 /5 dựa vào 6 đánh giá
Gửi đánh giá của bạn về bài viết:    Gửi đánh giá

Tag:
  • ,

  • Sản phẩm liên quan
    Danh mục sản phẩm
    Sản phẩm nổi bật

    THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH LONG AN THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH LONG AN
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép hộp và thép ống cho công trình tại Long An.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP CUỘN XẢ BĂNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP CUỘN XẢ BĂNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép cuộn xả băng cho công trình tại Bình Dương.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 45 TẤN THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 45 TẤN THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 45 tấn thép ống cho công trình tại Bình Dương.
    DỰ ÁN
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH LONG AN THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP HỘP VÀ THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH LONG AN
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép hộp và thép ống cho công trình tại Long An.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP CUỘN XẢ BĂNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 15 TẤN THÉP CUỘN XẢ BĂNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép cuộn xả băng cho công trình tại Bình Dương.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 45 TẤN THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG THÁI HÒA PHÁT GIAO 45 TẤN THÉP ỐNG CHO CÔNG TRÌNH BÌNH DƯƠNG
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 45 tấn thép ống cho công trình tại Bình Dương.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 30 TẤN THÉP HÌNH I POSCO CHO CÔNG TRÌNH TP.HCM THÁI HÒA PHÁT GIAO 30 TẤN THÉP HÌNH I POSCO CHO CÔNG TRÌNH TP.HCM
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 30 tấn thép hình I Posco cho công trình tại Tp.HCM.
    THÁI HÒA PHÁT GIAO 30 TẤN THÉP TẤM GÂN CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG THÁP THÁI HÒA PHÁT GIAO 30 TẤN THÉP TẤM GÂN CHO CÔNG TRÌNH ĐỒNG THÁP
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 30 tấn thép tấm gân cho công trình tại Đồng Tháp.
    Khách hàng đánh giá
    Dịch vụ bên đây nhanh và tôi hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Tôi đặt sắt thép ở Thái Hòa Phát khá nhiều. Sản phẩm chất lượng + uy tín. Nói chung ổn định.
    An Nguyễn

    An Nguyễn

    Nhà Thầu
    Tôi thực sự hài lòng về Thái Hòa Phát. Thứ nhất, bên đây lúc nào cũng đủ hàng, giá tốt, thông tin sp chính xác. Ngoài ra nhân viên còn rất nhiệt tình.
    Trần Nguyên

    Trần Nguyên

    Chủ Dự Án
    Video
    THÁI HÒA PHÁT STEEL

    Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

    Mã số thuế: 1101883113

    Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787

    Email: thpsteel8787@gmail.com

    Website: thaihoaphat.net

    Kết nối với chúng tôi
    Facebook youtube google instagram

     DMCA.com Protection Status

    Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL
    0974894075
    0867298787
    zalo icon