DT 824, Ấp Tràm Lạc, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
MENU

Hotline

0971298787

Email

thpsteel8787@gmail.com
Danh mục sản phẩm

THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.

+ Nguồn hàng đa dạng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Giá tốt nhất thị trường.

+ Hotline: 0971 298 787


Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng phổ biến hiện nay. Đặc biệt trong ngành công nghiệp và xây dựng. Cùng tìm hiểu về những ưu điểm, quy cách, báo giá và ứng dụng của sản phẩm này thông qua bài viết này nhé!

Báo giá thép hộp chữ nhật đen

Mức giá thép hộp cuối cùng của nhà sản xuất phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: chi phí nguyên vật liệu đầu vào (than, quặng, phôi...), nhu cầu thị trường, chính sách thuế của chính phủ, công nghệ sản xuất, chất lượng, quy cách sản phẩm,...Nói chung, giá thép chữ nhật đen chịu ảnh hưởng của các yếu tố trên nên có sự thay đổi liên tục. Dưới đây là bảng báo giá thép hộp chữ nhật (đen) tại Thái Hòa Phát.
Lưu ý: Bảng giá được cập nhật ngày 01/03/2021 (chỉ mang tính tham khảo). Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0971 298 787 hoặc gửi mail thpsteel8787@gmail.com để được báo giá chính xác nhất nhé!
 
 Quy Cách  Độ dày  Kg/Cây

Cây/Bó

  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 (13 x 26)  7 dem  2,46  105  19.000  46.740
 (13 x 26)  8 dem  2,79  105  19.000  53.010
 (13 x 26)  9 dem  3,12  105  19.000  59.280
 (13 x 26)  1.0 ly  3,45  105  19.000  65.550
 (13 x 26)  1.1 ly  3,77  105  19.000  71.630
 (13 x 26)  1.2 ly  4,08  105  19.000  77.520
 (13 x 26)  1.4 ly  5,14  105  19.000  97.660
 (20 x 40)  7 dem  3,85  72  19.000  73.150
 (20 x 40)  8 dem  4,38  72  19.000  83.220
 (20 x 40)  9 dem  4,9  72  19.000  93.100
 (20 x 40)  1.0 ly  5,43  72  19.000  103.170
 (20 x 40)  1.1 ly  5,93  72  19.000  112.670 
 (20 x 40)  1.2 ly  6,4  72  19.000  121.600
 (20 x 40)  1.4 ly  7,47  72  19.000  141.930
 (20 x 40)  1.5 ly  7,97  72  19.000  151.430
 (20 x 40)  1.8 ly  9,44  72  19.000  179.360
 (20 x 40)  2.0 ly  10,4  72  19.000  197.600 
 (25 x 50)  8 dem  5,51  72  19.000  104.690
 (25 x 50)  9 dem  6,18  72  19.000  117.420
 (25 x 50)  1.0 ly  6,84  72  19.000  129.960
 (25 x 50)  1.1 ly  7,5  72  19.000  142.500
 (25 x 50)  1.2 ly  8,15  72  19.000  154.850
 (25 x 50)  1.4 ly  9,45  72  19.000  179.550
 (25 x 50)  1.5 ly  10,09  72  19.000  191.710
 (25 x 50)  1.8 ly  11,98  72  19.000  227.620
 (25 x 50)  2.0 ly  13,23  72  19.000  251.370
 (25 x 50)  2.5 ly  16,48  72  19.000  313.120
 (30 x 60)  7 dem  5,9  50  19.000  112.100
 (30 x 60)  8 dem  6,64  50  19.000  126.160
 (30 x 60)  9 dem  7,45  50  19.000  141.550
 (30 x 60)  1.0 ly  8,25  50  19.000  156.750
 (30 x 60)  1.1 ly  9,05  50  19.000  171.950
 (30 x 60)  1.2 ly  9,85  50  19.000  187.150
 (30 x 60)  1.4 ly  11,43  50  19.000  217.170
 (30 x 60)  1.5 ly  12,21  50  19.000  231.990
 (30 x 60)  1.8 ly  14,53  50  19.000  276.070
 (30 x 60)  2.0 ly  16,05  50  19.000  304.950
 (30 x 60)  2.5 ly  19,78  50  19.000  375.820
 (30 x 60)  2.8 ly  21,97  50  19.000  417.430
 (30 x 60)  3.0 ly  23,4  50  19.000  444.600
 (40 x 80)  8 dem  9  32  19.000  171.000
 (40 x 80)  9 dem  10  32  19.000  190.000
 (40 x 80)  1.0 ly  11  32  19.000  209.000
 (40 x 80)  1.1 ly  12,16  32  19.000  231.040
 (40 x 80)  1.2 ly  13,24  32  19.000  251.560
 (40 x 80)  1.4 ly  15,38  32  19.000  292.220
 (40 x 80)  1.5 ly  16,45  32  19.000  312.550
 (40 x 80)  1.8 ly  19,61  32  19.000  372.590
 (40 x 80)  2.0 ly  21,7  32  19.000  412.300
 (40 x 80)  2.3 ly  24,8  32  19.000  471.200
 (40 x 80)  2.5 ly  26,85  32  19.000  510.150
 (40 x 80)  3.0 ly  31,88  32  19.000  605.720
 (50 x 100)  1.1 ly  15,37  18  19.000  292.030
 (50 x 100)  1.2 ly  16,75  18  19.000  318.250
 (50 x 100)  1.4 ly  19,33  18  19.000  367.270
 (50 x 100)  1.5 ly  20,68  18  19.000  392.920
 (50 x 100)  1.8 ly  24,69  18  19.000  469.110
 (50 x 100)  2.0 ly  27,34  18  19.000  519.460
 (50 x 100)  2.5 ly  33,89  18  19.000  643.910 
 (50 x 100)  3.0 ly  40,33  18  19.000  766.270
 (50 x 100)  4.0 ly  53,5  18  19.000 1.016.500
 (60 x 120)  1.4 ly  23,5  18  19.000 446.500
 (60 x 120)  1.8 ly  29,79  18  19.000  566.010
 (60 x 120)  2.0 ly  33,01  18  19.000  627.190
 (60 x 120)  2.5 ly  40,98  18  19.000  778.620
 (60 x 120)  2.8 ly  45,7  18  19.000  868.300
 (60 x 120)  3.0 ly  48,83  18  19.000  927.770
 (60 x 120)  4.0 ly  64,21  18  19.000  1.219.990
 (100 x 150)  1.8 ly  41,66  16  19.000  791.540
 (100 x 150)  2.0 ly  46,2  16  19.000  877.800
 (100 x 150)  2.5 ly  57,46  16  19.000  1.091.740
 (100 x 150)  2.8 ly  64,17  16  19.000  1.219.230
 (100 x 150)  3.0 ly  68,62  16  19.000  1.303.780
 (100 x 150)  4.0 ly  90,58  16  19.000  1.721.020
 (100 x 150)  5.0 ly  112,1  16  19.000  2.129.900
 
  Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp

Tìm hiểu về thép hộp đen chữ nhật

Thép hộp đen chữ nhật đen được tạo ra từ quá trình cán nguội sắt thép, tạo hình, cố định, hàn và tạo ra sản phẩm với nhiều kích thước khác nhau, nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.

So sánh thép hộp chữ nhật đen với mạ kẽm

thép hộp chữ nhật đen
 
Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn, chịu nhiệt, chịu lực tốt, độ bền từ 25 - 30 năm tùy điều kiện thời tiết. Tuy nhiên, thép đen vẫn có nhiều hạn chế như dễ bị ăn mòn kim loại khi tiếp xúc với môi trường hóa chất, muối, nước mưa và môi trường nhiệt độ cao (trên 40 độ C).
 
thép hộp chữ nhật mạ kẽm
 
Thép hộp mạ kẽm khắc phục được những nhược điểm trên. Lớp kẽm bên ngoài có tác dụng bảo vệ phần thép bên trong. Ngoài ra còn tăng khả năng chịu nhiệt, chịu lực. Bề mặt thép mạ kẽm luôn sáng bóng, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt, độ bền 35 - 40 năm. Vì vậy đối với những công trình thi công gần biển, hóa chất nên chọn thép hộp mạ kẽm.
Nhược điểm là giá thành cao hơn thép hộp đen. Tuy nhiên, chất lượng của nó cũng hoàn toàn xứng đáng.

Ứng dụng thép hộp đen hình chữ nhật

Thép hộp chữ nhật đen có bề mặt đen bóng, chịu lực tốt, dễ dàng thi công lắp đặt. Vì vậy sản phẩm được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, công trình dân dụng, khung sườn kho xưởng, khung mái, giàn giáo,...
Thép hộp đen chữ nhật được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, chế tạo, thiết bị lưu trữ trong kho hàng.
Ngoài ra thép hộp chữ nhật đen còn sử dụng làm khung sườn xe tải, ô tô, hệ thống tháp truyền hình, truyền thanh và các sản phẩm nội ngoại thất.

Cách bảo quản thép hộp chữ nhật đen

– Lưu trữ thép hộp đen ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng và nước mưa trực tiếp, nên để thép hộp đen cao hơn nền đất để tránh độ ẩm.
– Không để gần các hóa chất : axit, bazơ, muối, kiềm,...tránh ăn mòn kim loại.
– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp để bảo quản, nếu để thép khu vực ngoài trời, hoặc những công trình thi công gián đoạn.

Nên mua thép hộp chữ nhật đen ở đâu tốt?

Bạn nên chọn mua ở những đại lý chính thức nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không qua trung gian. Vì nếu mua ở những đơn vị kinh doanh nhỏ lẻ, không phải đại lý chính thức của các công ty lớn, bạn sẽ phải trả một mức giá khá cao. Vì vậy trước khi mua, đặc biệt là mua với số lượng lớn.
Bạn nên chọn mua ở những đơn vị có hàng hóa đa dạng về kích thước chất lượng để thuận tiện hơn trong việc lựa chọn sản phẩm hợp nhu cầu. Ngoài ra, đặt hàng tại một đại lý sẽ đỡ tốn thời gian hơn và hưởng được nhiều ưu đãi.
 
thép hộp chữ nhật đen
 
Hiện tại, trên thị trường sắt thép có khá nhiều đơn vị cung cấp, với nhiều mức giá khác nhau. Và đương nhiên, chất lượng, nguồn gốc cũng khác nhau. Nếu bạn muốn mua được sắt thép từ nguồn uy tín, chất lượng đúng tiêu chuẩn, giá thành tốt thì Công ty Thái Hòa Phát là một gợi ý. Và bên dưới là lý do.

Lý do nên mua thép hộp chữ nhật đen tại Thái Hòa Phát?

Giá thành tốt

Thái Hòa Phát dẫn đầu tại Việt Nam về doanh số bán ra sắt thép, đặc biệt thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm. Doanh số tốt chắc chắn sẽ được nhà sản xuất ưu ái với mức giá tốt. Đó là lý do giá sắt thép tại Thái Hòa Phát luôn thấp hơn các đại lý khác. Ngoài ra, chúng tôi còn có chính sách chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn. 
 
thép hộp chữ nhật đen

Chất lượng đúng tiêu chuẩn

Trung thực là yếu tố quan trọng trong kinh doanh. Vì vậy Thái Hòa Phát luôn cung cấp đúng và đủ thông tin cho quý khách hàng đối tác. Sắt thép là yếu tố cốt lõi tạo nên những công trình bền vững, vì vậy Thái Hòa Phát không nhập khẩu và kinh doanh các mặt hàng kém chất lượng.
 
thép hộp chữ nhật đen

Dịch vụ chuyên nghiệp

Thái Hòa Phát luôn nỗ lực từng ngày để mang lại cho quý khách hàng những trải nghiệm và dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi mong muốn được có cơ hội được phục vụ tận tâm và hợp tác lâu dài cùng doanh nghiệp của bạn!
Thông tin liên hệ
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net

Đánh giá: 

Điểm 5 /5 dựa vào 1 đánh giá
Gửi đánh giá của bạn về bài viết:    Gửi đánh giá

Tag:
  • ,

  • Sản phẩm liên quan
    Danh mục sản phẩm
    Sản phẩm nổi bật

    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    DỰ ÁN
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI
    Hình ảnh Thái Hoà Phát giao 10.000 mét Xà Gồ C công trình Gia Lai. Liên hệ 0971 29 87 87 để được báo giá nhanh.
    GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH
    Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống - Công trình Quận 7, Hồ Chí Minh. Liên hệ tư vấn 0971 29 87 87.
    Khách hàng đánh giá
    Dịch vụ bên đây nhanh và tôi hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Tôi đặt sắt thép ở Thái Hòa Phát khá nhiều. Sản phẩm chất lượng + uy tín. Nói chung ổn định.
    An Nguyễn

    An Nguyễn

    Nhà Thầu
    Tôi thực sự hài lòng về Thái Hòa Phát. Thứ nhất, bên đây lúc nào cũng đủ hàng, giá tốt, thông tin sp chính xác. Ngoài ra nhân viên còn rất nhiệt tình.
    Trần Nguyên

    Trần Nguyên

    Chủ Dự Án
    Video
    THÁI HÒA PHÁT STEEL

    Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

    Mã số thuế: 1101883113

    Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787

    Email: thpsteel8787@gmail.com

    Website: thaihoaphat.net

    Kết nối với chúng tôi
    Facebook youtube google instagram

     DMCA.com Protection Status

    Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL
    0974894075
    0867298787
    zalo icon