DT 824, Ấp Tràm Lạc, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
MENU

Hotline

0971298787

Email

thpsteel8787@gmail.com
Danh mục sản phẩm

THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.

+ Nguồn hàng đa dạng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Giá tốt nhất thị trường.

+ Hotline: 0971 298 787


Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát được cập nhật ngày 15/10/2021. Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để cập nhật giá mới nhất nhé!
 
Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650   179.053 
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250   154.347 
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150   184.969 
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150   200.450 
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150   226.149 
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250   197.272 
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650   227.277 
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150   239.980 
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150   258.109 
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150   291.564 
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250   251.237 
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650   290.193 
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150   304.086 
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150   333.990 
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150   356.979 
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150   370.249 
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150   408.937 
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150   448.560 
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250   319.765 
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650   370.088 
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150   388.347 
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150   422.394 
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150   474.726 
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150   525.501 
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150   579.390 
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250   365.750 
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650   424.287 
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150   445.445 
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150   485.629 
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150   528.927 
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150   545.125 
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150   565.061 
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150   603.687 
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150   667.233 
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150   738.567 
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650   532.195 
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150   559.766 
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150   610.914 
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150   690.222 
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150   711.778 
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150   762.552 
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150   836.720 
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150   940.107 
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150   1.031.065 
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150   711.778 
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150   777.504 
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150   842.296 
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150   874.692 
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150   907.711 
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150    977.176 
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150   1.067.199 
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150   1.201.767 
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150   1.320.760 
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150   834.820 
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150   912.072 
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150   988.701 
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150   1.027.016 
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150   1.065.953 
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150   1.147.255 
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150   1.255.968 
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150   1.406.111 
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150   1.564.353 
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150   1.738.170 
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150   1.279.019 
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150   1.379.634 
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150   1.479.002 
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150   1.528.531 
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150   1.637.867 
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150   1.822.275 
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150   2.019.766 
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150   2.280.180 
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150   2.511.936 
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150   2.506.329 
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150   3.007.221 
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150   3.238.043 
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150   3.478.209 
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150   3.949.820 
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150   2.997.876 
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150   3.601.563 
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150   3.880.044 
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150   4.169.739 
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150   4.739.784 
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150   3.926.769 
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150   4.721.094 
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150   5.087.418 
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150   5.472.432 
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150   6.225.639 

  Lưu ý: Độ dài cây là 6m

Tham khảo thêm: Bảng giá thép ống

Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Thép ống mạ kẽm nóng nóng được sản xuất theo phương pháp nhúng thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy. Phương pháp này khiến bề mặt của thép ống phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp lớp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả. Lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Và tuổi thọ của công trình cũng được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống mạ kẽm nhúng nóng là từ 40 đến 60 năm.
 
ống mạ kẽm nhúng nóng

Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng

Bề mặt:
+ Thép ống mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, mịn.
+ Ống kẽm nhúng nóng có bề mặt sần sùi hơn. Tuy nhiên loại sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu tốt hơn khi sử dụng ở những môi trường khắc nghiệt như: môi trường có độ PH cao, môi trường ẩm ướt, những cây trụ cột sử dụng chôn trực tiếp xuống đất, môi trường ngoài trời, những công trình gần biển, có hơi nước biển kèm theo muối, môi trường hóa chất: axit, bazơ,,...
Giá thành:
Do quy trình sản xuất phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên ống kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn ống mạ kẽm thông thường. Tuy nhiên, với cùng một kích cỡ, ống kẽm nhúng nóng dày hơn rất nhiều, nên có trọng lượng cũng cao hơn. Lưu ý: đối với các công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng ống mạ kẽm thông thường, hoặc thép ống đen để tiết kiệm chi phí hơn.
Công nghệ:
+ Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phân.
+ Thép ống kẽm nhúng nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm đang nóng chảy. Độ dày của thép ống mạ kẽm cao gấp nhiều lần mạ kẽm thông thường. Xem thêm quy trình xử lý bề mặt bên dưới.
 
ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình xử lý bề mặt ống kẽm nhúng nóng?

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp và tốn thời gian hơn phương pháp mạ kẽm thông thường. Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt kẽm theo tiêu chuẩn ASTM:

Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép ống

Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ dính bụi bẩn, dầu nhớt,...Vì vậy sản phẩm cần được ngâm trong bể hóa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOH để loại bỏ chất bẩn, chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa bằng nước sạch.

Bước 2: Nhúng vào chất trợ dung

Thép ống đã được làm sạch sẽ được nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ hết lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện bước 3.

Bước 3: Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng

Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ khoảng giữa của 454°C và 465°C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tạo thành kim loại kẽm. 
Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm thừa, sau đó nhúng sản phẩm vào dung dịch cromat để tạo lớp bảo vệ ổn định cho bề mặt. 
Lưu ý: tùy độ dày mong muốn mà canh thời gian khác nhau. Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.

Bước 4: Làm nguội thép ống và kiểm tra

Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ cao nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày của sản phẩm dựa trên tiêu chuẩn ASTM.
 
ống mạ kẽm nhúng nóng

Thông số thép ống nhúng kẽm

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12.

- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi công trình.

- Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.

- Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu.

- Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng: phi 21 đến phi 219,1.

- Độ dày: 1.6mm đến 6.35mm.

 

ống mạ kẽm nhúng nóng

Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát?

Hiện tại có khá nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép. Tuy nhiên, để mua được sắt thép giá tốt và đảm bảo chất lượng bạn nên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị là đại lý cấp 1 của những nhà sản xuất lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng, Vina One,...hoặc thép nhập khẩu chất lượng. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng. 
Nếu bạn đang tìm mua sắt thép giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo Thái Hòa Phát. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây. Và bên dưới là các lý do chính:

Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng

Tất cả sản phẩm được cung cấp bởi Thái Hòa Phát đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng, không bị rỉ sét hoặc cong vênh. Ngoài ra còn có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ, nơi sản xuất,...

Giá thành tốt

Vì là đại lý cấp 1 và có doanh số top đầu nên sẽ được hưởng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất trực tiếp nên giá thành tại Thái Hòa Phát luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác. Ngoài ra nếu mua với số lượng lớn quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đại tư Thái Hòa Phát.

Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp

Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm và được đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với Thái Hòa Phát, quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự tận tâm đối với khách hàng và sự chuyên nghiệp trong cách phục vụ. Chúng tôi luôn nỗ lực mỗi ngày để mang tới quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.

Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn báo giá tốt nhất nhé!

THÁI HÒA PHÁT STEEL

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0971298787

Email: thpsteel8787@gmail.com

Website: thaihoaphat.net

Đánh giá: 

Điểm 4 /5 dựa vào 2 đánh giá
Gửi đánh giá của bạn về bài viết:    Gửi đánh giá

Tag:
  • ,

  • Sản phẩm liên quan
    Danh mục sản phẩm
    Sản phẩm nổi bật

    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    DỰ ÁN
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI
    Hình ảnh Thái Hoà Phát giao 10.000 mét Xà Gồ C công trình Gia Lai. Liên hệ 0971 29 87 87 để được báo giá nhanh.
    GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH
    Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống - Công trình Quận 7, Hồ Chí Minh. Liên hệ tư vấn 0971 29 87 87.
    Khách hàng đánh giá
    Dịch vụ bên đây nhanh và tôi hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Tôi đặt sắt thép ở Thái Hòa Phát khá nhiều. Sản phẩm chất lượng + uy tín. Nói chung ổn định.
    An Nguyễn

    An Nguyễn

    Nhà Thầu
    Tôi thực sự hài lòng về Thái Hòa Phát. Thứ nhất, bên đây lúc nào cũng đủ hàng, giá tốt, thông tin sp chính xác. Ngoài ra nhân viên còn rất nhiệt tình.
    Trần Nguyên

    Trần Nguyên

    Chủ Dự Án
    Video
    THÁI HÒA PHÁT STEEL

    Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

    Mã số thuế: 1101883113

    Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787

    Email: thpsteel8787@gmail.com

    Website: thaihoaphat.net

    Kết nối với chúng tôi
    Facebook youtube google instagram

     DMCA.com Protection Status

    Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL
    0974894075
    0867298787
    zalo icon