DT 824, Ấp Tràm Lạc, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
MENU

Hotline

0971298787

Email

thpsteel8787@gmail.com
Danh mục sản phẩm

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH 2024

+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.

+ Giá tốt nhất thị trường. 

Đa dạng nguồn hàng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Hotline liên hệ: 0971 298 787


Thép hình là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp, cơ khí lẫn xây dựng. Thép hình có nhiều mẫu mã và quy cách, tuỳ vào loại sản phẩm sẽ có giá thành khác nhau. Để thuận tiện cho quý khách cập nhật giá thép hình, Thái Hoà Phát gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình được cập nhật mới ngày 01/03/2024

Lưu ý: Do sự biến động của thị trường, nên bảng giá dưới đây sẽ chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép hình vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được báo giá tốt nhất và mới nhất.

Bảng giá thép hình cập nhật 2024

Bảng giá thép hình H

Tên & Quy cách
Độ dài
(m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá có VAT
(Đ/Kg)
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây)
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8
12
206,4
20.200
4.169.280
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9
12
285,6
20.200
5.769.120
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10
12
378
20.200
7.635.600
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9
12
254,4
20.200
5.138.880
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11
12
484,8
20.200
9.792.960
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9
12
367,2
20.200
7.417.440
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11
12
529,2
20.200
10.689.840
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12
12
598,8
20.200
12.095.760
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14
12
868,8
20.200
17.549.760
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12
12
681,6
20.200
13.768.320
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15
12
1128
20.200
22.785.600
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19
12
1644
20.200
33.208.800
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21
12
2064
20.200
41.692.800
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16
12
1284
20.200
25.936.800
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15
12
1368
20.200
27.633.600
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18
12
1536
20.200
31.027.200
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17
12
1644
20.200
33.208.800
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20
12
1812
20.200
36.602.400
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20
12
1488
20.200
30.057.600

Bảng báo giá thép hình I

Tên & Quy cách
 Độ dài
(m)
 Trọng lượng
(Kg)
 Giá có VAT
(Đ/Kg)
 Tổng giá có VAT
(Đ/Cây)
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5
 6
 43
17.400
748.200
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5
 6
 52
17.400
904.800
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5
 6
 75
20.200
 1.515.000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7
 6
 84
20.200
1.696.800
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7
 6
 109,2
20.200
2.205.840
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8
 12
 255,6
20.200
 5.163.120
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8
 12
 308,4
20.200
6.229.680
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9
 12
 177,6
20.200
 3.587.520
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8
 12
 384
20.200
 7.756.800
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9  12  440,4 20.200  8.896.080
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11
 12
 595,2
20.200
 12.023.040
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11
 12
 679,2
20.200
13.719.840
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13
 12
 792
20.200
 15.998.400
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12
 12
 794,4
20.200
16.046.880
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14
 12
 912
20.200
18.422.400
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14
 12
 954
20.200
19.270.800
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16
 12
 1075,2
20.200
21.719.040
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15
 12
 1135,2
20.200
22.931.040
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17
 12
 1272
20.200
 25.694.400
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24
 12
 2220
20.200
44.844.000
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26
 12
 2520
20.200
50.904.000

Bảng giá thép hình U

 Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

  Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình U 80 x 38 x 4  6  31 20.200

626.200 

Thép hình U 80 x 39 x 4  6  36 20.200  727.200
Thép hình U 80 x 40 x 4  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 100 x 45 x 3  6  32 20.200  646.400
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5  6  42 20.200 848.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  47 20.200 949.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  55 20.200 1.111.000
Thép hình U 120 x 48 x 3.5  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 120 x 50 x 4,7  6  54 20.200  1.090.800
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8  6  80,4 20.200  1.624.080
Thép hình U 140 x 60 x 6  6  67 20.200 1.353.400
Thép hình U 150 x 75 x 6.5  12  223,2 20.200  4.508.640
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3  6  82 20.200  1.656.400
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m)  12 204 20.200  4.120.800
Thép hình U 200 x 69 x 5.4  12 204 20.200 4.120.800
Thép hình U 200 x 76 x 5.2   12  220,8 20.200 4.460.160
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11  12  295,2 20.200 5.963.040
Thép hình U 250 x 78 x 6.0  12  273,6 20.200 5.526.720
Thép hình U 250 x 80 x 9  12  376,8 20.200 7.611.360
Thép hình U 250 x 90 x 9   12  415,2 20.200 8.387.040
Thép hình U 280 x 84 x 9.5  12  408,4 20.200 8.249.680
Thép hình U 300 x 90 x 9  12  457,2 20.200 9.235.440

Bảng báo giá thép hình V

Bảng giá thép hình V được cập nhật mới ngày 01/03/2024

  Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6 20.200 121.200
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5 20.200 171.700
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg)  6 10 20.200 202.000
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg)  6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) 6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5 20.200 282.800
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5 20.200 373.700
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5 20.200 494.900
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg)  6  23,5 20.200 474.700
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5 20.200 515.100
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5 20.200 595.900
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5 20.200 878.700
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48 20.200 969.600
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5 20.200 1.080.700
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5 20.200 1.100.900
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63 20.200 1.272.600
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68 20.200 1.373.600
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90 20.200 1.818.000
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)  6  86 20.200 1.737.200
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4 20.200 3.563.280
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4 20.200 4.411.680
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9 20.200 5.249.980
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)  6  93 20.200 1.878.600
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 6 104,5 20.200 2.110.900
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8 20.200 2.318.960
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2 20.200 2.751.240

Thái Hoà Phát sẽ cố gắng cập nhật liên tục bảng giá thép hình để quý khách tiện theo dõi. Tuy nhiên nếu bạn cần bảng giá mới nhất trong ngày hoặc có nhu cầu tư vấn lựa chọn thép hình. Hãy nhanh tay gọi đến hotline 0971 298 787 để được tư vấn tận tình và miễn phí nhé!.

Cảnh giác với chiêu trò giá thấp hơn thị trường mặt hàng Thép hình Posco

Hiện nay ngành thép đang phát triển rất đa dạng và phong phú để bắt nhịp theo tiến độ phát triển của ngành xây dựng. Các loại thép hình như thép hình U, thép hình I, thép hình H hay V dần được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn trong xây dựng. Điển hình tiêu biểu nhất là tận dụng xây nhà tiền chế. Trong số các loại thép hình, Thép hình của nhà máy sản xuất Posco là lựa chọn hàng đầu của thị trường Việt Nam nói chung cũng như thị trường thế giới nói riêng.

Tuy nhiên, chính vì sự lựa chọn hàng đầu nên luôn có những cái tốt và cái xấu rình tập. Nắm bắt được xu hướng và nhu cầu của khách hàng, có một  vài đơn vị tổ chức mang danh công ty đã lợi dụng về sự hiểu biết kiến thức của quy cách hàng hóa đã có vài chiêu thức lừa khách hàng. 

Cẩn trọng trước những chiêu trò lừa đảo thép hình Posco

Lừa đảo thép hình Posco bằng cách giao sai hàng

Thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng, các đối tượng này rao giá bán thép hình Posco rẻ hơn các đại lý cấp 1 – 2 của nhà máy với mức chênh lệch từ 500 – 1000đ/kg. Trên báo giá vẫn hiển thị đầy đủ thông tin và quy cách của hàng hóa; nhưng thực tế khi giao hàng giao hàng mỏng hơn.

Đây là một ví dụ về gian lận thép hình chữ I300 và I298: Thép hình chữ I 300x 150*6.5*9*12 có quy cách dày hơn so với thép hình chữ I 298*149*5.5*8*12. Chênh lệch về mặt quy cách chính vậy chúng cũng sẽ chênh lệch về mặt số ký, cụ thể như sau:

  • Thép hình I300x150x6.5x9x12 có cân nặng 440.4kg/ cây dài 12 mét. 
  • Còn đối với thép hình I298*149*5.5*8*12 có cân nặng 384kg/ cây dài 12 mét.

=> 2 size gần nhau chỉ chênh lệch về quy cách xê xích 2mm, còn số ký thì chênh nhau 56.4kg/ cây.

Nhìn chung khi nhìn bằng mắt thường sẽ rất khó để phân biệt loại nào là hàng I300, loại nào là hàng I298. Chỉ khi cân thực tế từng cây lên mới nhận ra rõ sự chênh lệch và gian dối này. 

Đối với trường hợp này, khách hàng phải hết sức cẩn trọng. Phải cân lại thép hình khi nhận hàng. Hoặc lựa chọn hợp tác làm ăn với những đơn vị cung cấp uy tín. Trách tuyệt đối tình trạng này diễn ra.

Lừa đảo thép xây dựng bằng cách tráo trộn hàng 

Thêm 1 cách giao hàng gian dối đối với thép hình nữa là tráo trộn hàng với nhau. Tức là hàng có đầy đủ tem của nhà máy Posco in ấn sẽ được xếp bên ngoài và mặt trên của bó hàng.  Còn hàng thiếu size sẽ được cho xen lẫn vào trong giữa bó để tránh tình trạng người nhận hàng kiểm tra và phát hiện ra được sự gian lận này. 

Đa số đơn vị lừa đảo “treo đầu dê bán thịt chó” kiểu này hay đánh vào sự chủ quan của khách hàng. Là người nhận hàng sẽ chỉ check bên ngoài bó của sản phẩm chứ không xé bó ra để check bên trong. 

Thủ đoạn tinh vi và thiếu lương tâm cũng như tính xác thực trong kinh doanh nhắm tới những khách hàng chưa quan sát kỹ được thị trường về giá cả cũng như quy cách cụ thể của từng mặt hàng. Điều đó gây hậu quả rất xấu cho phần thiết kế, ảnh hưởng rất cao tới sự an toàn của công trình lớn. Nếu gian dối cao độ sẽ gây hậu quả còn nặng nề hơn nữa, không đủ ký quy cách thì sẽ ảnh hưởng cao tới sự chịu bền, chịu lực của kết cấu.

     
Cẩn trọng hành vi tráo trộn hàng của gian thương

Tìm hiểu về thép hình 

Thép hình là gì?

Trong các ngành công nghiệp nặng nói chung và ngành kỹ thuật, cơ khí hay xây dựng nói riêng thì thép hình là một sản phẩm rất mực quen thuộc với chủ đầu tư, chủ thầu hay bất kỳ người thợ nào. Thép hình là một thanh thép có độ dài từ 6m đến 12m. Thép hình có hình dạng mô phỏng các chữ cái như: I, U, V, H nên thép hình đôi khi cũng được gọi là thép chữ.
 
 thép hình 
Thép hình tại Thái Hòa Phát
Thép hình đóng một vai trò trọng yếu đôi với đa dạng các lĩnh vực khác nhau trong để sống như: 
  • Sử dụng trong các công trình dân dụng như: Xây dựng nhà xưởng, xây dựng cầu, xây nhà tiền chế. Ngoài ra còn có thể dùng trong xây dựng tháp truyền hình.
  • Là một thành phần quan trọng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật
  • Thép hình còn dùng trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo lò hơi công nghiệp hay các ngành cơ khí. 
  • Dùng trong sản xuất kệ kho chứa hàng hóa.
  • Khung vận chuyển hàng hóa, container.

Phân Loại Và Ứng Dụng Của Thép Hình

Thép hình H

thép hình h
 Giao hàng Thép hình H

Mô tả: Giống như tên gọi của nó, loại thép loại này sẽ có hình dạng trông như một chữ H in hoa, tỷ lệ các cạnh đều nhau.

Ưu điểm: Việc tỷ lệ các cạnh của thép hình chữ H đều nhau tạo nên sự cân bằng rất cao. Nhờ vậy, thép hình chữ H có khả năng chống chịu lực tác động cao, phù hợp sử dụng trong các công trình lớn. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều dòng sản phẩm thép hình H khác nhau với đa dạng kích thước, giá thành cũng như xuất xứ. 

Thép hình I

thép hình i
Vận chuyển thép hình I 

Mô tả: Thép hình I có hình dạng gần giống với thép hình H, tuy nhiên, chiều dài 2 cánh của thép này không dài bằng với chiều dài bụng. 

Ưu điểm: Thép hình I có độ cứng theo phương ngang lớn hơn nhiều so với phương dọc. Cũng như thép hình chữ H, thép hình I có khả năng chịu lực cao và đó cũng là lý do vì sao thép hình I thường được sử dụng làm dầm chịu uốn. Hơn hết, khi ghép 2 cây lại với nhau còn có thể tận dụng để làm cột chống chịu lực cho nhà xưởng.

Thép hình U

 thép hình c  
Thép hình U tại Thái Hòa Phát 

Mô tả: Bạn có thể dễ dàng hình dung sản phẩm thông qua tên gọi. Thép hình chữ U được thiết kế như cũ U với phần đáy đa số rộng hơn 2 cạnh 2 bên.

Ưu điểm: Thép chữ U được ứng dụng rộng rãi cho các công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, làm thành dàn cầu hoặc dùng trong trang trí và thiết kế nội thất.

Thép hình V

thép hình v
Thép Hình V
thép hình v
Hình ảnh thép hình chữ V
thép hình v
Thép hình tại kho Thái Hòa Phát

Mô tả: Thép hình chữ V, hay còn có tên gọi khác là thép L, thép Góc. 

Ưu điểm: Đây là dòng thép có khả năng chịu được cường lực mạnh và độ bền bỉ kéo dài theo thời gian. Dòng thép này còn có khả năng tuyệt vời khác là chịu được những tác động trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao. Hay thậm chí thép chữ V còn cho thấy sức chống chọi tối ưu trong những môi trường hóa chất. 

Thép góc có đa dạng cách sử dụng khác nhau. Thêm vào đó, thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên những kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng. Đây là một trong những dòng thép được giao dịch nhiều nhất trong thị trường sắt thép.

Quá Trình Sản Xuất Thép Hình

Xử lý quặng

Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất và chế tạo sắt thép là xử lý quặng. Đây là một quy trình rất quan trọng và cần có sự kiểm soát nghiêm ngặt, chặt chẽ.

Nguyên liệu thô cần được xử lý bao gồm: quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết cũng như một số phụ trợ khác như đá vôi, than cốc. Ngoài ra, các dạng phế liệu vẫn có thể tận dụng lại để sản xuất thép hình.

Ở giai đoạn này, các nguyên liệu sẽ được cho vào lò nung ở nhiệt độ rất cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.

Tách tạp chất

Sau khi đã thu được dòng kim loại nóng chảy, thì hỗn hợp này sẽ được đưa đến các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Tuỳ vào mục đích, loại sản phẩm muốn sản xuất mà nhà sản xuất có thể thêm vào một số các kim loại khác. Điều này tạo ra sự tương quang giữa các thành phần hóa học và quyết định thành phẩm sẽ là gì.

Đúc tiếp liệu

Sau khi được tách tạp chất thì hỗn hợp nêu trên sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc các sản phẩm khác tuỳ vào đơn đặt hàng.

Có 3 loại phôi chính thường gặp:

  • Phôi thanh (Billet) thường được dùng trong chế tạo thép cuộn xây dựng và thép có vằn. Có tiết diện phổ biến 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150, dài 6-9-12m.
  • Phôi phiến (Slab) thường được dùng để tạo ra thép cuộn cán nóng, cán nguội, thép tấm cán nóng và cả một số dòng sản phẩm của thép hình U, I, V, H,...
  • Phôi Bloom là loại phôi đang được thịnh hành và sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo sắt thép. Đây là loại phôi có thể thay thế cho cả phôi thanh và phôi phiến.

Sau khi phôi được đúc xong sẽ ở 2 trạng thái khác nhau, trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.

  • Trạng thái nóng: Phôi sẽ tiếp tục được giữ ở một nhiệt độ cao nhất định, sau đó được đưa vào một quá trình mới từ đó cán tạo hình ra sản phẩm.
  • Trạng thái nguội: Ở trạng thái này phôi sẽ được làm nguội để tiện cho việc trung chuyển tới các khu vực, nhà mày khác và tiếp tục phục vụ cho mục đích cán tạo sản phẩm.

Cán thép

Cán thép là công đoạn cuối cùng để tạo ra thành phẩm. Tuỳ vào mục đích sử dụng, hoặc tuỳ vào đơn đặt hàng mà các loại phôi kể trên sẽ được mang đến bộ phận phù hợp. 

 thép hình i
Vận chuyển thép hình H & I

Thái Hoà Phát – Đơn vị cung cấp các loại thép hình, thép hình Posco uy tín và chất lượng

Thái Hoà Phát là đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình Posco nói riêng và các loại sắt thép xây dựng khác nói chung. Trong ngành hàng dễ biến động và có mức độ cạnh tranh cao như sắt thép xây dựng hiện nay, Thái Hoà Phát vẫn tự hào là một đơn vị đầu ngành, doanh số luôn nằm trong top các đại lý bán chạy nhất. Để có được quý khách hàng gửi trao niềm tin đó, Thái Hoà Phát luôn cố gắng giữ vững phong độ và mang đến những sản phẩm sắt thép tốt nhất. Cũng như luôn luôn nâng cao chất lượng phục vụ để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

  • Khi giao dịch sắt thép với Thái Hoà Phát, quý khách sẽ nhận được những ưu điểm vượt trội như sau:
  • Sản phẩm được giao đến quý khách đảm bảo đúng 100% với đơn đặt hàng, với hợp đồng đã ký kết.
  • Bên cạnh đó, ngoài những chi phí đã ký kết, quý khách hàng sẽ không tốn thêm bất kỳ chi phí phát sinh nào.
  • Quy trình mua hàng và giao hàng của chúng tôi diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
  • Chất lượng dịch vụ không ngừng tăng cao, đội ngũ nhân viên luôn tận tâm tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.

Thái Hoà Phát chuyên cung cấp sắt thép chất lượng với giá thành hợp lý

Trên là các thông tin liên quan đến vấn đề lừa đảo thép xây dựng. Cụ thể là mặt hàng thép hình Posco đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hy vọng với bài viết trên, Thái Hoà Phát đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích để bảo vệ tài sản của mình trước những đối tượng làm ăn phi pháp. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình Posco hoặc các loại sắt thép xây dựng khác, vui lòng liên hệ về hotline 0971 298 787 để được tư vấn miễn phí và báo giá mới nhất.

Thông tin liên hệ

THÁI HÒA PHÁT STEEL

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0971298787 - 0974 894 075

Email: thpsteel8787@gmail.com

Website: thaihoaphat.net

Đánh giá: 

Điểm 3.9 /5 dựa vào 16 đánh giá
Gửi đánh giá của bạn về bài viết:    Gửi đánh giá

Tag:
  • ,

  • Sản phẩm liên quan
    Danh mục sản phẩm
    Sản phẩm nổi bật

    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    DỰ ÁN
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN THÁI HOÀ PHÁT GIAO 60 TẤN THÉP XÂY DỰNG HOÀ PHÁT LONG AN
    Hình ảnh Thái Hoà Phát Giao 60 Tấn Thép Xây Dựng Hoà Phát (2 Đơn) Công Trình Long An.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA THÁI HOÀ PHÁT GIAO 20 TẤN THÉP ỐNG ĐEN - PHÚ MỸ, BÀ RỊA
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 20 Tấn Thép ống đen cho công trình Phú Mỹ, Bà Rịa.
    GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH GIAO 15 TẤN ỐNG MẠ KẼM CÔNG TRÌNH TÂY NINH
    Hình ảnh thực tế Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống mạ kẽm Hoà Phát Công Trình Tây Ninh. Sản phẩm chất lượng. Dịch vụ chuyên nghiệp.
    THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI THÁI HOÀ PHÁT GIAO 10000 MÉT XÀ GỒ C - CÔNG TRÌNH GIA LAI
    Hình ảnh Thái Hoà Phát giao 10.000 mét Xà Gồ C công trình Gia Lai. Liên hệ 0971 29 87 87 để được báo giá nhanh.
    GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH GIAO 15 TẤN THÉP ỐNG CÔNG TRÌNH QUẬN 7, HỒ CHÍ MINH
    Thái Hoà Phát giao 15 tấn thép ống - Công trình Quận 7, Hồ Chí Minh. Liên hệ tư vấn 0971 29 87 87.
    Khách hàng đánh giá
    Dịch vụ bên đây nhanh và tôi hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Tôi đặt sắt thép ở Thái Hòa Phát khá nhiều. Sản phẩm chất lượng + uy tín. Nói chung ổn định.
    An Nguyễn

    An Nguyễn

    Nhà Thầu
    Tôi thực sự hài lòng về Thái Hòa Phát. Thứ nhất, bên đây lúc nào cũng đủ hàng, giá tốt, thông tin sp chính xác. Ngoài ra nhân viên còn rất nhiệt tình.
    Trần Nguyên

    Trần Nguyên

    Chủ Dự Án
    Video
    THÁI HÒA PHÁT STEEL

    Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

    Mã số thuế: 1101883113

    Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787

    Email: thpsteel8787@gmail.com

    Website: thaihoaphat.net

    Kết nối với chúng tôi
    Facebook youtube google instagram

     DMCA.com Protection Status

    Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL
    0974894075
    0867298787
    zalo icon