+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép hình là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp, cơ khí lẫn xây dựng. Thép hình có nhiều mẫu mã và quy cách, tuỳ vào loại sản phẩm sẽ có giá thành khác nhau. Để thuận tiện cho quý khách cập nhật giá thép hình, Thái Hoà Phát gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình được cập nhật mới ngày 31/01/2023.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường, nên bảng giá dưới đây sẽ chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép hình vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được báo giá tốt nhất và mới nhất.
Tên & Quy cách
|
Độ dài
(m)
|
Trọng lượng
(Kg)
|
Giá có VAT
(Đ/Kg)
|
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây)
|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8
|
12
|
206,4
|
22.500
|
4.644.000
|
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9
|
12
|
285,6
|
22.500
|
6.426.000
|
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10
|
12
|
378
|
22.500
|
8.505.000
|
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9
|
12
|
254,4
|
22.500
|
5.724.000
|
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11
|
12
|
484,8
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9
|
12
|
367,2
|
22.500
|
8.262.000
|
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11
|
12
|
529,2
|
22.500
|
11.907.000
|
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12
|
12
|
598,8
|
22.500
|
13.473.000
|
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14
|
12
|
868,8
|
22.500
|
19.548.000
|
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12
|
12
|
681,6
|
22.500
|
15.336.000
|
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15
|
12
|
1128
|
22.500
|
25.380.000
|
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19
|
12
|
1644
|
20.000
|
32.880.000
|
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21
|
12
|
2064
|
20.500
|
42.312.000
|
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16
|
12
|
1284
|
23.100
|
29.660.400
|
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15
|
12
|
1368
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18
|
12
|
1536
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17
|
12
|
1644
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20
|
12
|
1812
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20
|
12
|
1488
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Tên & Quy cách
|
Độ dài
(m)
|
Trọng lượng
(Kg)
|
Giá có VAT
(Đ/Kg)
|
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây)
|
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5
|
6
|
43
|
18.000
|
774.000
|
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5
|
6
|
52
|
18.000
|
936.000
|
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5
|
6
|
75
|
20.100
|
1.507.500
|
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7
|
6
|
84
|
22.500
|
1.890.000
|
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7
|
6
|
109,2
|
22.500
|
2.457.000
|
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8
|
12
|
255,6
|
22.500 |
5.751.000
|
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8
|
12
|
308,4
|
22.500
|
6.939.000
|
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9
|
12
|
177,6
|
22.500
|
3.996.000
|
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8
|
12
|
384
|
22.500
|
8.640.000
|
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9
|
12
|
440,4
|
22.500
|
9.909.000
|
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11
|
12
|
595,2
|
22.500
|
13.392.000
|
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11
|
12
|
679,2
|
22.500
|
15.282.000
|
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13
|
12
|
792
|
22.500
|
17.820.000
|
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12
|
12
|
794,4
|
22.500
|
17.874.000
|
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14
|
12
|
912
|
22.500
|
20.520.000
|
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14
|
12
|
954
|
22.500
|
21.465.000
|
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16
|
12
|
1075,2
|
22.500
|
24.192.000 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15
|
12
|
1135,2
|
22.500
|
25.542.000
|
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17
|
12
|
1272
|
22.900
|
29.128.800
|
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24
|
12
|
2220
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26
|
12
|
2520
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 18.500 |
573.500 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 18.500 | 666.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 18.500 | 777.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 18.300 | 585.600 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 18.300 | 768.600 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 18.300 | 860.100 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 18.300 | 1.006.500 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 18.300 | 768.600 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 18.300 | 988.200 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 21.000 | 1.688.400 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 19.800 | 1.326.600 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 21.000 | 4.687.200 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.000 | 1.640.000 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | 21.000 | 4.284.000 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
Thái Hoà Phát sẽ cố gắng cập nhật liên tục bảng giá thép hình để quý khách tiện theo dõi. Tuy nhiên nếu bạn cần bảng giá mới nhất trong ngày hoặc có nhu cầu tư vấn lựa chọn thép hình. Hãy nhanh tay gọi đến hotline 0971 298 787 để được tư vấn tận tình và miễn phí nhé!.
Hiện nay ngành thép đang phát triển rất đa dạng và phong phú để bắt nhịp theo tiến độ phát triển của ngành xây dựng. Các loại thép hình như thép hình U, thép hình I, thép hình H hay V dần được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn trong xây dựng. Điển hình tiêu biểu nhất là tận dụng xây nhà tiền chế. Trong số các loại thép hình, Thép hình của nhà máy sản xuất Posco là lựa chọn hàng đầu của thị trường Việt Nam nói chung cũng như thị trường thế giới nói riêng.
Tuy nhiên, chính vì sự lựa chọn hàng đầu nên luôn có những cái tốt và cái xấu rình tập. Nắm bắt được xu hướng và nhu cầu của khách hàng, có một vài đơn vị tổ chức mang danh công ty đã lợi dụng về sự hiểu biết kiến thức của quy cách hàng hóa đã có vài chiêu thức lừa khách hàng.
Thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng, các đối tượng này rao giá bán thép hình Posco rẻ hơn các đại lý cấp 1 – 2 của nhà máy với mức chênh lệch từ 500 – 1000đ/kg. Trên báo giá vẫn hiển thị đầy đủ thông tin và quy cách của hàng hóa; nhưng thực tế khi giao hàng giao hàng mỏng hơn.
Đây là một ví dụ về gian lận thép hình chữ I300 và I298: Thép hình chữ I 300x 150*6.5*9*12 có quy cách dày hơn so với thép hình chữ I 298*149*5.5*8*12. Chênh lệch về mặt quy cách chính vậy chúng cũng sẽ chênh lệch về mặt số ký, cụ thể như sau:
=> 2 size gần nhau chỉ chênh lệch về quy cách xê xích 2mm, còn số ký thì chênh nhau 56.4kg/ cây.
Nhìn chung khi nhìn bằng mắt thường sẽ rất khó để phân biệt loại nào là hàng I300, loại nào là hàng I298. Chỉ khi cân thực tế từng cây lên mới nhận ra rõ sự chênh lệch và gian dối này.
Đối với trường hợp này, khách hàng phải hết sức cẩn trọng. Phải cân lại thép hình khi nhận hàng. Hoặc lựa chọn hợp tác làm ăn với những đơn vị cung cấp uy tín. Trách tuyệt đối tình trạng này diễn ra.
Thêm 1 cách giao hàng gian dối đối với thép hình nữa là tráo trộn hàng với nhau. Tức là hàng có đầy đủ tem của nhà máy Posco in ấn sẽ được xếp bên ngoài và mặt trên của bó hàng. Còn hàng thiếu size sẽ được cho xen lẫn vào trong giữa bó để tránh tình trạng người nhận hàng kiểm tra và phát hiện ra được sự gian lận này.
Đa số đơn vị lừa đảo “treo đầu dê bán thịt chó” kiểu này hay đánh vào sự chủ quan của khách hàng. Là người nhận hàng sẽ chỉ check bên ngoài bó của sản phẩm chứ không xé bó ra để check bên trong.
Thủ đoạn tinh vi và thiếu lương tâm cũng như tính xác thực trong kinh doanh nhắm tới những khách hàng chưa quan sát kỹ được thị trường về giá cả cũng như quy cách cụ thể của từng mặt hàng. Điều đó gây hậu quả rất xấu cho phần thiết kế, ảnh hưởng rất cao tới sự an toàn của công trình lớn. Nếu gian dối cao độ sẽ gây hậu quả còn nặng nề hơn nữa, không đủ ký quy cách thì sẽ ảnh hưởng cao tới sự chịu bền, chịu lực của kết cấu.
Mô tả: Giống như tên gọi của nó, loại thép loại này sẽ có hình dạng trông như một chữ H in hoa, tỷ lệ các cạnh đều nhau.
Ưu điểm: Việc tỷ lệ các cạnh của thép hình chữ H đều nhau tạo nên sự cân bằng rất cao. Nhờ vậy, thép hình chữ H có khả năng chống chịu lực tác động cao, phù hợp sử dụng trong các công trình lớn. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều dòng sản phẩm thép hình H khác nhau với đa dạng kích thước, giá thành cũng như xuất xứ.
Mô tả: Thép hình I có hình dạng gần giống với thép hình H, tuy nhiên, chiều dài 2 cánh của thép này không dài bằng với chiều dài bụng.
Ưu điểm: Thép hình I có độ cứng theo phương ngang lớn hơn nhiều so với phương dọc. Cũng như thép hình chữ H, thép hình I có khả năng chịu lực cao và đó cũng là lý do vì sao thép hình I thường được sử dụng làm dầm chịu uốn. Hơn hết, khi ghép 2 cây lại với nhau còn có thể tận dụng để làm cột chống chịu lực cho nhà xưởng.
Mô tả: Bạn có thể dễ dàng hình dung sản phẩm thông qua tên gọi. Thép hình chữ U được thiết kế như cũ U với phần đáy đa số rộng hơn 2 cạnh 2 bên.
Ưu điểm: Thép chữ U được ứng dụng rộng rãi cho các công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, làm thành dàn cầu hoặc dùng trong trang trí và thiết kế nội thất.
Mô tả: Thép hình chữ V, hay còn có tên gọi khác là thép L, thép Góc.
Ưu điểm: Đây là dòng thép có khả năng chịu được cường lực mạnh và độ bền bỉ kéo dài theo thời gian. Dòng thép này còn có khả năng tuyệt vời khác là chịu được những tác động trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao. Hay thậm chí thép chữ V còn cho thấy sức chống chọi tối ưu trong những môi trường hóa chất.
Thép góc có đa dạng cách sử dụng khác nhau. Thêm vào đó, thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên những kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng. Đây là một trong những dòng thép được giao dịch nhiều nhất trong thị trường sắt thép.
Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất và chế tạo sắt thép là xử lý quặng. Đây là một quy trình rất quan trọng và cần có sự kiểm soát nghiêm ngặt, chặt chẽ.
Nguyên liệu thô cần được xử lý bao gồm: quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết cũng như một số phụ trợ khác như đá vôi, than cốc. Ngoài ra, các dạng phế liệu vẫn có thể tận dụng lại để sản xuất thép hình.
Ở giai đoạn này, các nguyên liệu sẽ được cho vào lò nung ở nhiệt độ rất cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Sau khi được tách tạp chất thì hỗn hợp nêu trên sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc các sản phẩm khác tuỳ vào đơn đặt hàng.
Có 3 loại phôi chính thường gặp:
Sau khi phôi được đúc xong sẽ ở 2 trạng thái khác nhau, trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.
Cán thép là công đoạn cuối cùng để tạo ra thành phẩm. Tuỳ vào mục đích sử dụng, hoặc tuỳ vào đơn đặt hàng mà các loại phôi kể trên sẽ được mang đến bộ phận phù hợp.
Thái Hoà Phát là đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình Posco nói riêng và các loại sắt thép xây dựng khác nói chung. Trong ngành hàng dễ biến động và có mức độ cạnh tranh cao như sắt thép xây dựng hiện nay, Thái Hoà Phát vẫn tự hào là một đơn vị đầu ngành, doanh số luôn nằm trong top các đại lý bán chạy nhất. Để có được quý khách hàng gửi trao niềm tin đó, Thái Hoà Phát luôn cố gắng giữ vững phong độ và mang đến những sản phẩm sắt thép tốt nhất. Cũng như luôn luôn nâng cao chất lượng phục vụ để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Thái Hoà Phát chuyên cung cấp sắt thép chất lượng với giá thành hợp lý
Trên là các thông tin liên quan đến vấn đề lừa đảo thép xây dựng. Cụ thể là mặt hàng thép hình Posco đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hy vọng với bài viết trên, Thái Hoà Phát đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích để bảo vệ tài sản của mình trước những đối tượng làm ăn phi pháp. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình Posco hoặc các loại sắt thép xây dựng khác, vui lòng liên hệ về hotline 0971 298 787 để được tư vấn miễn phí và báo giá mới nhất.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971298787 - 0974 894 075
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
![]() |
An Nguyễn Nhà Thầu |
![]() |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |